Chọn năm sinh con theo phong thủy cho nam tuổi Bính Thìn 1976 và nữ Đinh Tỵ 1977
Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Hãy chọn năm phù sinh con cho bố Bính Thìn và mẹ Đinh Tỵ để giúp gia đình ấm no hạnh phúc hơn.
Năm sinh của bố: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh:Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1977
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Bính, mẹ là Đinh, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Thìn, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Thìn tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10